Biến tần Hitachi là thiết bị dùng để chuyển đổi điện áp hoặc dòng điện xoay chiều ở đầu vào từ một tần số này thành điện áp hoặc dòng điện có một tần số khác ở đấu ra. Bộ Biến Tần thường được sử dụng để điều khiển vận tốc động cơ xoay chiều theo phương pháp điều khiển tần số, theo đó tần số của lưới nguồn sẽ thay đổi thành tần số biến thiên.
Hitachi, Ltd là một công ty quốc tế của Nhật Bản đặt trụ sở tại Chiyoda, Tokyo, Nhật Bản. Hitachi được thành lập năm 1910, khi đó nó mới chỉ là một cửa hàng sửa chữa đồ điện. Ngày nay, Hitachi đã trở thành một trong những nhà sản xuất đi đầu trong công nghệ mới.
BẢNG GIÁ BIẾN TẦN HITACHI 2019 | ||||
Biến tần Hitachi bảo hành 12 tháng (Đổi mới hoàn toàn – nếu biến tần bị lỗi do nhà sản xuất) | ||||
NES1 Series (Vào 1 pha ra 3 pha 220VAC) [Màn hình cài đặt mua riêng***] | ||||
Hình ảnh | Công Suất | Mã hàng |
Đơn giá | GHI CHÚ |
![]() |
NES1-OP | 253,000 | Màn hình cài đặt cho biến tần NES1 | |
![]() |
0.2kW [1/4Hp] | NES1-002SB | 2,420,000 | _ NES1 là dòng biến tần kinh tế, kích thước nhỏ gọn, thao tác cài đặt đơn giản _ Mô-men khởi động 100%. _ Ứng dụng: bơm, quạt, máy chế biến thực phẩm, dệt, băng tải nhỏ… Biến tần NES1 mua thêm màn hình để cài đặt được các chức năng khác như: terminal ngoài, điều chỉnh tần số bằng biến trở, PID, 3-wire… |
0.4kW [1/2Hp] | NES1-004SB | 2,530,000 | ||
0.75kW [1Hp] | NES1-007SB | 2,552,000 | ||
1.5kW [2Hp] | NES1-015SB | 3,421,000 | ||
2.2kW [3Hp] | NES1-022SB | 3,850,000 | ||
NES1 Series (Vào 3 pha ra 3 pha 220VAC) [Màn hình cài đặt mua riêng***] | ||||
![]() |
NES1-OP | 253,000 | Màn hình cài đặt cho biến tần NES1 | |
![]() |
0.2kW [1/4Hp] | NES1-002LB | 2,717,000 | _ NES1 là dòng biến tần kinh tế, kích thước nhỏ gọn, thao tác cài đặt đơn giản _ Mô-men khởi động 100%. _ Ứng dụng: bơm, quạt, máy chế biến thực phẩm, dệt, băng tải nhỏ… - Biến tần NES1 mua thêm màn hình để cài đặt được các chức năng khác như: terminal ngoài, điều chỉnh tần số bằng biến trở, PID, 3-wire… |
0.4kW [1/2Hp] | NES1-004LB | 2,882,000 | ||
0.75kW [1Hp] | NES1-007LB | 3,322,000 | ||
1.5kW [2Hp] | NES1-015LB | 3,850,000 | ||
2.2kW [3Hp] | NES1-022LB | 4,422,000 | ||
NES1 Series (Vào 3 pha ra 3 pha 380VAC) [Màn hình cài đặt mua riêng***] | ||||
![]() |
NES1-OP | 253,000 | Màn hình cài đặt cho biến tần NES1 | |
![]() |
0.4kW [1/2Hp] | NES1-004HB | 3,355,000 | _ NES1 là dòng biến tần kinh tế, kích thước nhỏ gọn, thao tác cài đặt đơn giản _ Mô-men khởi động 100%. _ Ứng dụng: bơm, quạt, máy chế biến thực phẩm, dệt, băng tải nhỏ… *** Biến tần NES1 mua thêm màn hình để cài đặt được các chức năng khác như: terminal ngoài, điều chỉnh tần số bằng biến trở, PID, 3-wire… |
0.75kW [1Hp] | NES1-007HB | 3,586,000 | ||
1.5kW [2Hp] | NES1-015HB | 3,949,000 | ||
2.2kW [3Hp] | NES1-022HB | 4,455,000 | ||
4kW [5Hp] | NES1-040HB | 5,357,000 | ||
WJ200 Series (Vào 1 pha ra 3 pha 220VAC) – Dòng biến tần hiệu suất cao, chức năng vượt trội | ||||
![]() |
0.4kW [1/2Hp] | WJ200-004SFC | 4,202,000 | _ Mô-men khởi động cao: 200% (SLV-CT). _ Dùng cho các loại tải nặng: đùn, băng tải, thang tải hàng, khuấy, dệt… _ Có chức năng chạy theo trình tự, thay thế được cho một số chương trình PLC đơn giản. _ Chứng chỉ toàn cầu: CE, UL, c-UL, c-Tick. |
0.75kW [1Hp] | WJ200-007SFC | 4,653,000 | ||
1.5kW [2Hp] | WJ200-015SFC | 5,588,000 | ||
2.2kW [3Hp] | WJ200-022SFC | 6,215,000 | ||
WJ200 Series (Vào 3 pha ra 3 pha 220VAC) – Dòng biến tần hiệu suất cao, chức năng vượt trội | ||||
![]() |
0.4kW [1/2Hp] | WJ200-004LFU | 4,202,000 | _ Mô-men khởi động cao: 200%. _ Dùng cho các loại tải nặng: đùn, băng tải, thang tải hàng, khuấy, dệt… _ Có chức năng chạy theo trình tự, thay thế được cho một số chương trình PLC đơn giản. _ Đối với ứng dụng tải nhẹ như đơn bơm, quạt thì WJ200 có thể điều khiển động cơ cao hơn 01 cấp công suất. Vd: WJ200 5.5kW có thể điều khiển động cơ 7.5kW khi chạy cho 01 bơm hoặc 01 quạt. _ Hàng công nghệ của Nhật có độ bền cao (độ bền linh kiện lên đến 10 năm)… _ Chứng chỉ: CE, UL, c-UL,c-Tick. |
0.75kW [1Hp] | WJ200-007LFU | 4,653,000 | ||
1.5kW [2Hp] | WJ200-015LFU | 5,588,000 | ||
2.2kW [3Hp] | WJ200-022LFU | 6,215,000 | ||
3.7kW [5Hp] | WJ200-037LFU | 8,371,000 | ||
5.5kw [7.5Hp] | WJ200-055LFU | 12,617,000 | ||
7.5kw [10Hp] | WJ200-075LFU | 14,850,000 | ||
11kw [15Hp] | WJ200-110LFU | 23,562,000 | ||
15kw [20Hp] | WJ200-150LFU | 27,291,000 | ||
WJ200 Series (Vào 3 pha ra 3 pha 380VAC) – Dòng biến tần hiệu suất cao, chức năng vượt trội | ||||
![]() |
0.4kW [1/2Hp] | WJ200-004HFC | 5,720,000 | _ Mô-men khởi động cao: 200%. _ Dùng cho các loại tải nặng: đùn, băng tải, thang tải hàng, khuấy, dệt… _ Có chức năng chạy theo trình tự, thay thế được cho một số chương trình PLC đơn giản. _ Đối với ứng dụng tải nhẹ như đơn bơm, quạt thì WJ200 có thể điều khiển động cơ cao hơn 01 cấp công suất. Vd: WJ200 5.5kW có thể điều khiển động cơ 7.5kW khi chạy cho 01 bơm hoặc 01 quạt. _ Hàng công nghệ của Nhật có độ bền cao (độ bền linh kiện lên đến 10 năm)… _ Chứng chỉ toàn: CE, UL, c-UL,c-Tick. |
0.75kW [1Hp] | WJ200-007HFC | 5,918,000 | ||
1.5kW [2Hp] | WJ200-015HFC | 5,951,000 | ||
2.2kW [3Hp] | WJ200-022HFC | 7,172,000 | ||
3kW [4Hp] | WJ200-030HFC | 7,579,000 | ||
4kW [5Hp] | WJ200-040HFC | 8,052,000 | ||
5.5kw [7.5Hp] | WJ200-055HFC | 11,638,000 | ||
7.5kw [10Hp] | WJ200-075HFC | 13,332,000 | ||
11kw [15Hp] | WJ200-110HFC | 17,611,000 | ||
15kw [20Hp] | WJ200-150HFC | 22,154,000 | ||
WJ200N Series (Vào 3 pha ra 3 pha 380VAC) – Dòng biến tần hiệu suất cao, chức năng vượt trội | ||||
![]() |
0.4kW [1/2Hp] | WJ200N-004HFC | 4,862,000 | _ WJ200N chỉ có dải điện áp 3P-380VAC. _ Mô-men khởi động cao: 200% (SLV-CT). _ Dùng cho các loại tải nặng: đùn, băng tải, thang tải hàng, khuấy, dệt… _ Có chức năng chạy theo trình tự, thay thế được cho một số chương trình PLC đơn giản. _ Đối với ứng dụng tải nhẹ như đơn bơm, quạt thì WJ200 có thể điều khiển động cơ cao hơn 01 cấp công suất. Vd: WJ200 5.5kW có thể điều khiển động cơ 7.5kW khi chạy cho 01 bơm hoặc 01 quạt. _ Hàng công nghệ của Nhật có độ bền cao (độ bền linh kiện lên đến 10 năm)… _ Chứng chỉ: CE, UL, c-UL,c-Tick. |
0.75kW [1Hp] | WJ200N-007HFC | 5,082,000 | ||
1.5kW [2Hp] | WJ200N-015HFC | 5,126,000 | ||
2.2kW [3Hp] | WJ200N-022HFC | 6,050,000 | ||
4kW [5Hp] | WJ200N-040HFC | 6,688,000 | ||
5.5kw [7.5Hp] | WJ200N-055HFC | 9,988,000 | ||
7.5kw [10Hp] | WJ200N-075HFC | 11,440,000 | ||
11kw [15Hp] | WJ200N-110HFC | 14,113,000 | ||
15kw [20Hp] | WJ200N-150HFC | 18,227,000 | ||
NJ600B Series [SJ700B cũ] (Vào 3 pha ra 3 pha 380VAC) – Dòng biến tần cho Bơm, Quạt, Băng tải… | ||||
![]() |
5.5kW [7.5Hp] | NJ600B-055HFF | 13,783,000 | _ NJ600B là dòng biến tần mới thay cho dòng SJ700B của Hitachi. _ NJ600B có sẵn màn hình cài đặt. _ Mô-men khởi động: 150%. _ NJ600B dưới 185kW có tích hợp sẵn bộ lọc EMC. _ Ứng dụng: đơn bơm, quạt, băng tải… _ Hàng công nghệ của Nhật có độ bền cao (độ bền linh kiện lên đến 10 năm)… |
7.5kW [10Hp] | NJ600B-075HFF | 14,146,000 | ||
11kW [15Hp] | NJ600B-110HFF | 14,553,000 | ||
15kW [20Hp] | NJ600B-150HFF | 17,765,000 | ||
18.5kW [25Hp] | NJ600B-185HFF | 21,252,000 | ||
22kW [30Hp] | NJ600B-220HFF | 24,167,000 | ||
30kW [40Hp] | NJ600B-300HFF | 29,337,000 | ||
37kW [50Hp] | NJ600B-370HFF | 34,716,000 | ||
45kW [60Hp] | NJ600B-450HFF | 39,930,000 | ||
55kW [75Hp] | NJ600B-550HFF | 43,659,000 | ||
75kW [100Hp] | NJ600B-750HFF | 66,198,000 | ||
90kW [110Hp] | NJ600B-900HFF | 79,277,000 | ||
110kW [150Hp] | NJ600B-1100HFF | 89,507,000 | ||
132kW [175Hp] | NJ600B-1320HFF | 103,752,000 | ||
SJ700D Series (3P 380VAC) – Chuyên cho tải nặng: cẩu trục, tời, thang tải hàng, các cơ cấu Cam, khuấy, đùn… | ||||
![]() |
0.75kW [1Hp] | SJ700D-007HFEF3 | 11,704,000 | _ SJ700D có sẵn màn hình cài đặt. _ Mô-men khởi động: 200% (SLV-CT). _ Chuyên cho các ứng dụng tải nặng: tải nâng hạ, các cơ cấu cam, khuấy, đùn, Dệt, băng tải, máy dập… _ Có chức năng chạy theo trình tự, thay thế được cho một số chương trình PLC đơn giản. _ SJ700D có tích hợp sẵn bộ lọc EMC (công suất dưới 132kW). _ Đối với ứng dụng tải nhẹ như đơn bơm, quạt thì SJ700D có thể điều khiển động cơ cao hơn 01 cấp công suất. _ Hàng công nghệ của Nhật có độ bền cao (độ bền linh kiện lên đến 10 năm)… _ Chứng chỉ toàn cầu: CE, UL, c-UL, c-Tick. |
1.5kW [2Hp] | SJ700D-015HFEF3 | 12,056,000 | ||
2.2kW [3Hp] | SJ700D-022HFEF3 | 12,210,000 | ||
4kW [5Hp] | SJ700D-040HFEF3 | 13,189,000 | ||
5.5kW [7.5Hp] | SJ700D-055HFEF3 | 13,585,000 | ||
7.5kW [10Hp] | SJ700D-075HFEF3 | 14,377,000 | ||
11kW [15Hp] | SJ700D-110HFEF3 | 18,986,000 | ||
15kW [20Hp] | SJ700D-150HFEF3 | 22,605,000 | ||
18.5kW [25Hp] | SJ700D-185HFEF3 | 26,763,000 | ||
22kW [30Hp] | SJ700D-220HFEF3 | 34,210,000 | ||
30kW [40Hp] | SJ700D-300HFEF3 | 38,709,000 | ||
37kW [50Hp] | SJ700D-370HFEF3 | 48,829,000 | ||
45kW [60Hp] | SJ700D-450HFEF3 | 51,777,000 | ||
55kW [75Hp] | SJ700D-550HFEF3 | 62,744,000 | ||
75kW [100Hp] | SJ700D-750HFEF3 | 107,041,000 | ||
90kW [110Hp] | SJ700D-900HFEF3 | 118,888,000 | ||
110kW [150Hp] | SJ700D-1100HFEF3 | 141,460,000 | ||
132kW [175Hp] | SJ700D-1320HFEF3 | 169,301,000 | ||
SJ700N Series (3P 380VAC) – Chuyên cho tải nặng: cẩu trục, tời, thang tải hàng, các cơ cấu Cam, khuấy, đùn… | ||||
![]() |
18.5kW [25Hp] | SJ700N-185HFFA | 22,968,000 | _ SJ700N có sẵn màn hình cài đặt. _ Mô-men khởi động: 200% (SLV-CT). _ Chuyên cho các ứng dụng tải nặng: tải nâng hạ, các cơ cấu cam, khuấy, đùn, Dệt, băng tải, máy dập… _ Có chức năng chạy theo trình tự, thay thế được cho một số chương trình PLC đơn giản. _ SJ700N có tích hợp sẵn bộ lọc EMC (công suất dưới 132kW). _ Đối với ứng dụng tải nhẹ như đơn bơm, quạt thì SJ700N có thể điều khiển động cơ cao hơn 01 cấp công suất. _ Hàng công nghệ của Nhật có độ bền cao (độ bền linh kiện lên đến 10 năm)… |
22kW [30Hp] | SJ700N-220HFFA | 27,522,000 | ||
30kW [40Hp] | SJ700N-300HFFA | 33,121,000 | ||
37kW [50Hp] | SJ700N-370HFFA | 39,259,000 | ||
45kW [60Hp] | SJ700N-450HFFA | 44,858,000 | ||
55kW [75Hp] | SJ700N-550HFFA | 54,241,000 | ||
75kW [100Hp] | SJ700N-750HFFA | 86,141,000 | ||
90kW [110Hp] | SJ700N-900HFFA | 95,645,000 | ||
110kW[150Hp] | SJ700N-1100HFFA | 113,817,000 | ||
132kW[175Hp] | SJ700N-1320HFFA | 136,246,000 | ||
160kW [220Hp] | SJ700N-1600HFA | 196,702,000 | ||
185kW [250Hp] | SJ700N-1850HFA | 260,997,000 | ||
220kW [300Hp] | SJ700N-2200HFA | 308,000,000 | ||
260kW [350Hp] | SJ700N-2600HFA | 334,983,000 | ||
315kW [400Hp] | SJ700N-3150HFFA | 366,113,000 | ||
SJ-P1 Series (Vào 3 pha ra 3 pha 220VAC) – Dòng biến tần mới: Hiệu suất cao – Nhiều chức năng vượt trội | ||||
![]() |
0.75kW [1Hp] | P1-00080LFUF | 16,533,000 | _ SJ-P1 có sẵn màn hình cài đặt. _ Mô-men khởi động: 200% (SLV-ND). _ Mô-men khởi động: 200% (SLV-ND). _ SJ-P1 (V/F 590Hz, Sensorless 400Hz). _ Chuyên cho các ứng dụng tải nặng (ND): tải nâng hạ, các cơ cấu cam, khuấy, đùn, băng tải, máy dập… _ Có chức năng chạy theo trình tự, thay thế được cho một số chương trình PLC đơn giản. _ SJ-P1 có tích hợp sẵn bộ lọc EMC. _ Đối với ứng dụng tải nhẹ như đơn bơm, quạt thì SJ-P1 có thể điều khiển động cơ cao hơn 01 hoặc 02 cấp công suất (ND-LD-VLD). _ Tích hợp IC hỗ trợ thắng động năng lên đến công suất 37kW (45kW và 55kW đặt hàng riêng). _ Hàng công nghệ của Nhật có độ bền cao (độ bền linh kiện lên đến 10 năm)… _ Chứng chỉ toàn cầu: CE, UL, c-UL, c-Tick. |
1.5kW [2Hp] | P1-00104LFUF | 17,237,000 | ||
2.2kW [3Hp] | P1-00156LFUF | 18,579,000 | ||
4kW [5Hp] | P1-00228LFUF | 20,064,000 | ||
5.5kW [7.5Hp] | P1-00330LFUF | 22,704,000 | ||
7.5kW [10Hp] | P1-00460LFUF | 25,575,000 | ||
11kW [15Hp] | P1-00600LFUF | 34,617,000 | ||
15kW [20Hp] | P1-00800LFUF | 42,218,000 | ||
18.5kW [25Hp] | P1-00930LFUF | 48,026,000 | ||
22kW [30Hp] | P1-01240LFUF | 54,208,000 | ||
30kW [40Hp] | P1-01530LFUF | 71,104,000 | ||
37kW [50Hp] | P1-01850LFUF | 89,826,000 | ||
45kW [60Hp] | P1-02290LFUF | 107,921,000 | ||
55kW [75Hp] | P1-02950LFUF | 119,834,000 | ||
SJ-P1 Series (Vào 3 pha ra 3 pha 380VAC) – Dòng biến tần mới: Hiệu suất cao – Nhiều chức năng vượt trội | ||||
![]() |
0.75kW [1Hp] | P1-00041HFEF | 13,695,000 | _ SJ-P1 có sẵn màn hình cài đặt. _ Mô-men khởi động: 200% (SLV-ND). _ Mô-men khởi động: 200% (SLV-ND). _ SJ-P1 (V/F 590Hz, Sensorless 400Hz). _ Chuyên cho các ứng dụng tải nặng (ND): tải nâng hạ, các cơ cấu cam, khuấy, đùn, băng tải, máy dập… _ Có chức năng chạy theo trình tự, thay thế được cho một số chương trình PLC đơn giản. _ SJ-P1 có tích hợp sẵn bộ lọc EMC. _ Đối với ứng dụng tải nhẹ như đơn bơm, quạt thì SJ-P1 có thể điều khiển động cơ cao hơn 01 hoặc 02 cấp công suất (ND-LD-VLD). _ Tích hợp IC hỗ trợ thắng động năng lên đến công suất 37kW (45kW và 55kW đặt hàng riêng). _ Hàng công nghệ của Nhật có độ bền cao (độ bền linh kiện lên đến 10 năm)… _ Chứng chỉ: CE, UL, c-UL, c-Tick. |
1.5kW [2Hp] | P1-00054HFEF | 14,113,000 | ||
2.2kW [3Hp] | P1-00083HFEF | 14,300,000 | ||
4kW [5Hp] | P1-00126HFEF | 15,411,000 | ||
5.5kW [7.5Hp] | P1-00175HFEF | 15,862,000 | ||
7.5kW [10Hp] | P1-00250HFEF | 17,798,000 | ||
11kW [15Hp] | P1-00310HFEF | 20,768,000 | ||
15kW [20Hp] | P1-00400HFEF | 24,717,000 | ||
18.5kW [25Hp] | P1-00470HFEF | 29,260,000 | ||
22kW [30Hp] | P1-00620HFEF | 35,178,000 | ||
30kW [40Hp] | P1-00770HFEF | 42,295,000 | ||
37kW [50Hp] | P1-00930HFEF | 50,215,000 | ||
45kW [60Hp] | P1-01160HFEF | 57,332,000 | ||
55kW [75Hp] | P1-01470HFEF | 69,322,000 | ||
75kW [100Hp] | P1-01760HFEF | 110,044,000 | ||
90kW [110Hp] | P1-02130HFEF | 122,221,000 | ||
110kW [150Hp] | P1-02520HFEF | 145,442,000 | ||
132kW [175Hp] | P1-03160HFEF | 174,075,000 |
Newer news items:
- 01/09/2021 00:16 - Biến tần Nidec - Biến tần Emerson Control Techniques - Unidrive M700 M600 F300 C200
- 16/05/2021 13:59 - Biến tần Vacon, bảng mã Biến tần Vacon 100 FLOW bảng mã thông dụng
- 30/09/2020 15:58 - Biến tần LENZE Vector 9300, bảng mã Biến tần LENZE Vector trên thị trường Việt Nam
Older news items:
- 17/07/2019 00:36 - Biến tần ABB, Bảng mã biến tần ABB, Chức năng và ứng dụng biến tần ABB trong công nghiệp
- 11/12/2018 07:04 - Biến tần Veichi AC300 khối lượng và kích thước nhỏ tới 60%
- 11/12/2018 07:04 - Bảng mã biến tần Danfoss, Chức năng và ứng dụng biến tần Danfoss trong công nghiệp
- 11/12/2018 07:04 - Biến tần Sciyon giải pháp mới cho điều khiển truyền thông
- 11/12/2018 06:58 - Biến tần Delixi, Bảng mã biến tần delixi hướng dẫn cài đặt biến tần delixi
- 11/12/2018 06:58 - Biến tần KDE, Biến tần đa năng KDE200A KDE300A , Bảng mã và hướng dẫn cài đặt cơ bản KDE200A KDE300A
- 11/12/2018 06:58 - Biến tần LENZE Servo 9300, bảng mã Biến tần LENZE Servo 9300 trên thị trường Việt Nam
- 11/12/2018 06:58 - Biến tần LENZE Servo 9300, Biến tần LENZE Servo 9300 30kw EVS9329-ES
- 11/12/2018 06:58 - Biến tần LENZE i550, bảng mã Biến tần LENZE i550, ứng dụng điều khiển thông minh